Chi tiết chữ kanji 瓠公
Hán tự
瓠
- HỒ, HOẠCHKunyomi
ひさご
Onyomi
コカク
Số nét
12
Nghĩa
Bầu. Một âm là hoạch.
Giải nghĩa
- Bầu. Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruộc, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
- Bầu. Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruộc, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
- Một âm là hoạch. Hoạch lạc [瓠落] cũng như khuếch lạc [廓落] trống rỗng, vô dụng. Trang Tử [莊子] : Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung [剖之以為瓢,則瓠落無所容] (Tiêu dao du [逍遙遊]) bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.