Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 甘棠院
Hán tự
棠
- ĐƯỜNGKunyomi
やまなし
Onyomi
トウ
Số nét
12
Nghĩa
Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Cây sa đường [沙棠] gỗ dùng để đóng thuyền.
Giải nghĩa
- Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu : tế phế cam đường [蔽芾甘棠] rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá [召伯] xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường [甘棠], là triệu đường [召棠] là bởi cớ đó.
- Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu : tế phế cam đường [蔽芾甘棠] rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá [召伯] xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường [甘棠], là triệu đường [召棠] là bởi cớ đó.
- Cây sa đường [沙棠] gỗ dùng để đóng thuyền.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|