Chi tiết chữ kanji 甘蔗糖
Hán tự
蔗
- GIÁKunyomi
さとうきび
Onyomi
シャショ
Số nét
14
Nghĩa
Cây mía, tục gọi là cam giá [甘蔗]. Ngon ngọt.
Giải nghĩa
- Cây mía, tục gọi là cam giá [甘蔗].
- Cây mía, tục gọi là cam giá [甘蔗].
- Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi [顧愷之] mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng tiệm chí giai cảnh [漸至佳境] dần dần vào cảnh thú. Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh [蔗境].