Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 甘薯
Hán tự
薯
- THỰKunyomi
いも
Onyomi
ショ
Số nét
16
Nghĩa
Thự dự [薯蕷] tức là hoài sơn [懷山] củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Hương thự [香薯] một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Giải nghĩa
- Thự dự [薯蕷] tức là hoài sơn [懷山] củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
- Thự dự [薯蕷] tức là hoài sơn [懷山] củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
- Hương thự [香薯] một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi