Chi tiết chữ kanji 甘辛しゃん
Hán tự
辛
- TÂNKunyomi
から.いつら.い-づら.いかのと
Onyomi
シン
Số nét
7
JLPT
N2
Bộ
立 LẬP 十 THẬP
Nghĩa
Can tân, can thứ tám trong mười can. Mùi cay. Cay đắng nhọc nhằn. Thương xót.
Giải nghĩa
- Can tân, can thứ tám trong mười can.
- Can tân, can thứ tám trong mười can.
- Mùi cay.
- Cay đắng nhọc nhằn. Như tân toan [辛酸] chua cay, cực khổ, v.v.
- Thương xót. Như bi tân [悲辛] đau buồn thương xót, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Ngã sạ kiến chi, bi thả tân [我乍見之悲且辛 [我乍見之悲且辛] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Ta chợt thấy vậy, vừa đau buồn vừa thương xót.
Mẹo
Đứng (立)trên mộ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
から.い
Onyomi