Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 甚振る
Hán tự
甚
- THẬMKunyomi
はなは.だはなは.だしい
Onyomi
ジン
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
甘 CAM 匹 THẤT
Nghĩa
Rất, lắm. Nào.
Giải nghĩa
- Rất, lắm. Đỗ Mục [杜牧] : Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích [秦人視之, 亦不甚惜] (A Phòng cung phú [阿房宮賦]) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ); cũng không tiếc lắm.
- Rất, lắm. Đỗ Mục [杜牧] : Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích [秦人視之, 亦不甚惜] (A Phòng cung phú [阿房宮賦]) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ); cũng không tiếc lắm.
- Nào. Như thậm nhật quy lai [甚日歸來] ngày nào trở về.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はなは.だ
Onyomi