Chi tiết chữ kanji 男衾郡
Hán tự
衾
- KHÂMKunyomi
ふすま
Onyomi
キン
Số nét
10
Nghĩa
Cái chăn. Đồ khâm liệm.
Giải nghĩa
- Cái chăn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên [平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
- Cái chăn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên [平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
- Đồ khâm liệm.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ふすま
合衾 | ごうふすま | Cung cấp chỗ ngủ cho cùng nhau |
Onyomi
キン
同衾 | どうきん | Đồng sàng |