Chi tiết chữ kanji 畎畝
Hán tự
畎
- QUYẾNKunyomi
みぞ
Onyomi
ケンテイキョウ
Số nét
9
Nghĩa
Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến. Khơi thông. Cái ngòi dẫn nước vào ruộng.
Giải nghĩa
- Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
- Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
- Khơi thông.
- Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.