Chi tiết chữ kanji 疆埸
Hán tự
埸
- DỊCHKunyomi
さかいあぜ
Onyomi
エキヤク
Số nét
11
Nghĩa
Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch [疆埸]. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.
Giải nghĩa
- Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch [疆埸]. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.
- Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch [疆埸]. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.