Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 痘痕
Hán tự
痕
- NGÂNKunyomi
あと
Onyomi
コン
Số nét
11
Bộ
艮 CẤN 疒 NẠCH
Nghĩa
Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân. Như mặc ngân [墨痕] vết mực. Đỗ Phủ [杜甫] : Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can [何時倚虛幌, 雙照淚痕乾] (Nguyệt dạ [月夜]) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô ?
Giải nghĩa
- Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân. Như mặc ngân [墨痕] vết mực. Đỗ Phủ [杜甫] : Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can [何時倚虛幌, 雙照淚痕乾] (Nguyệt dạ [月夜]) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô ?
- Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân. Như mặc ngân [墨痕] vết mực. Đỗ Phủ [杜甫] : Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can [何時倚虛幌, 雙照淚痕乾] (Nguyệt dạ [月夜]) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô ?
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi