Chi tiết chữ kanji 痞える
Hán tự
痞
- BĨKunyomi
つかえ
Onyomi
ヒ
Số nét
12
Nghĩa
Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối [痞塊], sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu [瘧母]. Kẻ ác.
Giải nghĩa
- Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối [痞塊], sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu [瘧母].
- Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối [痞塊], sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu [瘧母].
- Kẻ ác. Như địa bĩ [地痞], bĩ côn [痞棍], v.v. (Cũng như ta gọi là du côn vậy).