Chi tiết chữ kanji 痳病
Hán tự
痳
- LÂMOnyomi
リン
Số nét
13
Nghĩa
Bệnh lâm (lậu); cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm [石痳], đi đái ra máu gọi là huyết lâm [血痳], v.v.
Giải nghĩa
- Bệnh lâm (lậu); cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm [石痳], đi đái ra máu gọi là huyết lâm [血痳], v.v.
- Bệnh lâm (lậu); cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm [石痳], đi đái ra máu gọi là huyết lâm [血痳], v.v.
Onyomi
リン
痳病 | りんびょう | Bệnh lậu |