Chi tiết chữ kanji 瘠我慢の説
Hán tự
瘠
- TÍCHKunyomi
やせ.る
Onyomi
セキジャク
Số nét
15
Nghĩa
Gầy. Đất xấu. Hại.
Giải nghĩa
- Gầy. Nguyễn Du [阮攸] : Chỉ hữu sấu tích vô sung phì [只有瘦瘠無充肥] (Phản chiêu hồn [反招魂]) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
- Gầy. Nguyễn Du [阮攸] : Chỉ hữu sấu tích vô sung phì [只有瘦瘠無充肥] (Phản chiêu hồn [反招魂]) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
- Đất xấu.
- Hại.