Chi tiết chữ kanji 瘴気
Hán tự
瘴
- CHƯỚNGOnyomi
ショウ
Số nét
16
Nghĩa
Khí độc (khí độc ở rừng núi). Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn lí loan xa mạo chướng yên [萬里鑾車冒瘴煙] (Hạ tiệp [賀捷]) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.
Giải nghĩa
- Khí độc (khí độc ở rừng núi). Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn lí loan xa mạo chướng yên [萬里鑾車冒瘴煙] (Hạ tiệp [賀捷]) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.
- Khí độc (khí độc ở rừng núi). Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn lí loan xa mạo chướng yên [萬里鑾車冒瘴煙] (Hạ tiệp [賀捷]) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.