Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 登別室蘭インターチェンジ
Hán tự
蘭
- LANOnyomi
ランラ
Số nét
19
JLPT
N1
Bộ
艹 THẢO 東 ĐÔNG 門 MÔN
Nghĩa
Cây hoa lan. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Mộc lan [木蘭] cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà.
Giải nghĩa
- Cây hoa lan. Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du [蘭油]. Có thứ gọi là trạch lan [澤蘭] tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các [蘭省芸客], đài ngự sử gọi là lan đài [蘭臺], v.v.
- Cây hoa lan. Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du [蘭油]. Có thứ gọi là trạch lan [澤蘭] tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các [蘭省芸客], đài ngự sử gọi là lan đài [蘭臺], v.v.
- Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Như lan giao [蘭交] nói tình bạn chơi vơí nhau rất quý mến, lan ngọc [蘭玉] dùng để khen ngợi các con em nhà bạn.
- Mộc lan [木蘭] cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà.
Onyomi
ラン