Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 登庸
Hán tự
庸
- DONG, DUNGOnyomi
ヨウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
肀 用 DỤNG 广 NGHIỄM
Nghĩa
Dùng. Thường. Công. Ngu hèn. Há. Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong. Làm thuê. Cái thành, cũng như chữ dong [墉].
Giải nghĩa
- Dùng. Như đăng dong [登庸] cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử [無庸如此] không cần dùng như thế.
- Dùng. Như đăng dong [登庸] cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử [無庸如此] không cần dùng như thế.
- Thường. Như dong ngôn [庸言] lời nói thường, dong hành [庸行] sự làm thường.
- Công. Như thù dong [酬庸] đền công.
- Ngu hèn. Như dong nhân [庸人] người tầm thường.
- Há. Như dong phi nhị hồ [庸非貳乎] chẳng phải là hai lòng ư ?
- Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
- Làm thuê. Thông dụng như chữ dong [傭].
- Cái thành, cũng như chữ dong [墉].
Onyomi