Chi tiết chữ kanji 百弊
Hán tự
弊
- TỆ, TẾOnyomi
ヘイ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
敝 TỆ 廾 CỦNG
Nghĩa
Xấu, hại, rách. Làm gian dối. Khốn khó. Một âm là tế.
Giải nghĩa
- Xấu, hại, rách. Như lợi tệ [利弊] lợi hại, tệ bố [弊布] giẻ rách, v.v.
- Xấu, hại, rách. Như lợi tệ [利弊] lợi hại, tệ bố [弊布] giẻ rách, v.v.
- Làm gian dối.
- Khốn khó.
- Một âm là tế. Xử đoán.
Onyomi