Chi tiết chữ kanji 皇甫官
Hán tự
甫
- PHỦKunyomi
はじ.めて
Onyomi
ホフ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
用 DỤNG 十 THẬP 丶 CHỦ
Nghĩa
Tiếng gọi tôn quý của đàn ông. Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ [台甫]. Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ [尊甫]. Vừa mới. Lớn.
Giải nghĩa
- Tiếng gọi tôn quý của đàn ông. Như đức Khổng Tử gọi là Ni phủ [尼甫].
- Tiếng gọi tôn quý của đàn ông. Như đức Khổng Tử gọi là Ni phủ [尼甫].
- Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ [台甫].
- Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ [尊甫].
- Vừa mới. Như phủ nhập môn [甫入門] vừa bước vào cửa.
- Lớn.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 年甫 | ねんぽ | NIÊN PHỦ | đầu năm . |