Chi tiết chữ kanji 皴法
Hán tự
皴
- THUÂNKunyomi
ひびしわ
Onyomi
シュン
Số nét
12
Nghĩa
Da nứt nẻ. Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.
Giải nghĩa
- Da nứt nẻ. Đỗ Phủ [杜甫] : Trung nguyên vô thư qui bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử [中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死] không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
- Da nứt nẻ. Đỗ Phủ [杜甫] : Trung nguyên vô thư qui bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử [中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死] không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
- Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.