Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 皿焼古窯跡群
Hán tự
皿
- MÃNHKunyomi
さら
Onyomi
ベイ
Số nét
5
JLPT
N2
Nghĩa
Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
Giải nghĩa
- Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Như khí mãnh [器皿] bát, đĩa, chén, mâm (oản [碗], điệp [碟], bôi [杯], bàn [盤]) , v.v.
- Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Như khí mãnh [器皿] bát, đĩa, chén, mâm (oản [碗], điệp [碟], bôi [杯], bàn [盤]) , v.v.
- Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
Mẹo
Có một cái bánh
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi