Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 県議
Hán tự
議
- NGHỊOnyomi
ギ
Số nét
20
JLPT
N3
Bộ
言 NGÔN 義 NGHĨA
Nghĩa
Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận [論], bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị [議]. Một lối văn. Chê. Kén chọn.
Giải nghĩa
- Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận [論], bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị [議]. Như hội nghị [會議] họp bàn, quyết nghị [決議] bàn cho quyết xong để thi hành.
- Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận [論], bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị [議]. Như hội nghị [會議] họp bàn, quyết nghị [決議] bàn cho quyết xong để thi hành.
- Một lối văn. Như tấu nghị [奏議] sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào.
- Chê. Luận ngữ [論語] : Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị [天下有道則庶人不議] (Quí thị [李氏]) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê.
- Kén chọn.
Mẹo
Họ đang thả
Onyomi