Chi tiết chữ kanji 眼窠
Hán tự
窠
- KHOA, KHÒAKunyomi
す
Onyomi
カ
Số nét
13
Nghĩa
Tổ, hang, ổ. Đường triện nong. Số vật. Chỗ lõm.
Giải nghĩa
- Tổ, hang, ổ. Cái lỗ trong cây, cái hang chỗ các giống động vật nương ở gọi là khoa. Tả Tư [左思] : Huyệt trạch kì thú, khoa túc dị cầm [穴宅奇獸, 窠宿異禽] (Thục đô phú [蜀都賦]) Ở hang thú lạ, nương tổ chim kì.
- Tổ, hang, ổ. Cái lỗ trong cây, cái hang chỗ các giống động vật nương ở gọi là khoa. Tả Tư [左思] : Huyệt trạch kì thú, khoa túc dị cầm [穴宅奇獸, 窠宿異禽] (Thục đô phú [蜀都賦]) Ở hang thú lạ, nương tổ chim kì.
- Đường triện nong.
- Số vật. Lý Dục [李煜] : Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khoa, Dạ trường nhân nại hà [簾外芭蕉三兩窠, 夜長人奈何] (Trường tương tư [長相思]) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người làm sao.
- Chỗ lõm. $ Ghi chú : Thiều Chửu đọc âm là khòa.