Chi tiết chữ kanji 矜恃
Hán tự
恃
- THỊKunyomi
たの.む
Onyomi
ジシ
Số nét
9
Bộ
忄 TÂM 寺 TỰ
Nghĩa
Cậy, nương nhờ. Thi Kinh [詩經] có câu vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị [無父何怙無母何恃] không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị [怙恃]. Mất cha gọi là thất hỗ [失怙], mất mẹ gọi là thất thị [失恃].
Giải nghĩa
- Cậy, nương nhờ. Thi Kinh [詩經] có câu vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị [無父何怙無母何恃] không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị [怙恃]. Mất cha gọi là thất hỗ [失怙], mất mẹ gọi là thất thị [失恃].
- Cậy, nương nhờ. Thi Kinh [詩經] có câu vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị [無父何怙無母何恃] không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị [怙恃]. Mất cha gọi là thất hỗ [失怙], mất mẹ gọi là thất thị [失恃].