Chi tiết chữ kanji 矜持〜KYOUJI〜
Hán tự
矜
- CĂNGKunyomi
あわ.れむつつし.むほこ.る
Onyomi
キンキョウケイ
Số nét
9
Bộ
今 KIM 矛 MÂU
Nghĩa
Xót thương. Tự khoe mình. Giữ mình một cách nghiêm ngặt. Kính trọng. Cái cán giáo. Khổ nhọc. Nguy. Tiếc, giữ. Chuộng. Bền.
Giải nghĩa
- Xót thương. Như căng mẫn [矜憫] xót thương.
- Xót thương. Như căng mẫn [矜憫] xót thương.
- Tự khoe mình. Nguyễn Du [阮攸] : Hướng lão đại niên căng quắc thước [向老大年矜矍鑠] (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu [題大灘馬伏波廟]) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
- Giữ mình một cách nghiêm ngặt. Như căng trì [矜持] giữ gìn. Luận ngữ [論語] : Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng [君子矜而不爭, 群而不黨] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
- Kính trọng. Khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức [矜式].
- Cái cán giáo.
- Khổ nhọc.
- Nguy.
- Tiếc, giữ.
- Chuộng.
- Bền.
Onyomi
キョウ
矜持 | きょうじ | Lòng tự hào |