Chi tiết chữ kanji 矢富盟祥
Hán tự
祥
- TƯỜNGKunyomi
さいわ.いきざ.しよ.いつまび.らか
Onyomi
ショウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
羊 DƯƠNG 礻 THỊ
Nghĩa
Điềm, điềm tốt gọi là tường [祥], điềm xấu gọi là bất tường [不祥]. Phúc lành. Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường [小祥], tới một năm nữa gọi là đại tường [大祥].
Giải nghĩa
- Điềm, điềm tốt gọi là tường [祥], điềm xấu gọi là bất tường [不祥].
- Điềm, điềm tốt gọi là tường [祥], điềm xấu gọi là bất tường [不祥].
- Phúc lành. Như cát tường [吉祥] điềm lành.
- Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường [小祥], tới một năm nữa gọi là đại tường [大祥].
Onyomi