Chi tiết chữ kanji 石匕
Hán tự
匕
- CHỦYKunyomi
さじ
Onyomi
ヒ
Số nét
2
Nghĩa
Cái thìa. Chủy thủ [匕首] một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ.
Giải nghĩa
- Cái thìa. Như nói cuộc đời yên lặng thì gọi là chủy xưởng bất kinh [匕鬯不驚] nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
- Cái thìa. Như nói cuộc đời yên lặng thì gọi là chủy xưởng bất kinh [匕鬯不驚] nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
- Chủy thủ [匕首] một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ.