Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 石津謙介
Hán tự
謙
- KHIÊM, KHIỆMOnyomi
ケン
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
兼 KIÊM 言 NGÔN
Nghĩa
Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm. Một âm là khiệm.
Giải nghĩa
- Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm. Như khiêm nhượng [謙讓] nhún nhường.
- Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm. Như khiêm nhượng [謙讓] nhún nhường.
- Một âm là khiệm. Thỏa thuê.
Onyomi