Chi tiết chữ kanji 石膏ボーイズ
Hán tự
膏
- CAO, CÁOKunyomi
あぶら
Onyomi
コウ
Số nét
14
Bộ
高 CAO ⺝
Nghĩa
Mỡ. Đồ ăn béo ngậy gọi là cao. Chỗ đất tốt mầu gọi là cao du chi địa [膏腴之地]. Chỗ dưới quả tim gọi là cao. Nhuần thấm. Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là cao. Thuốc cao, thuốc đun cho cô đặc để lâu không thiu gọi là cao. Một âm là cáo.
Giải nghĩa
- Mỡ. Mỡ miếng gọi là chi [脂], mỡ nước gọi là cao [膏]. Như lan cao [蘭膏] dầu thơm, cao mộc [膏沐] sáp bôi, v.v.
- Mỡ. Mỡ miếng gọi là chi [脂], mỡ nước gọi là cao [膏]. Như lan cao [蘭膏] dầu thơm, cao mộc [膏沐] sáp bôi, v.v.
- Đồ ăn béo ngậy gọi là cao. Như cao lương [膏粱] thịt béo gạo trắng, ý nói là kẻ ăn ngon mặc sướng.
- Chỗ đất tốt mầu gọi là cao du chi địa [膏腴之地].
- Chỗ dưới quả tim gọi là cao. Như cao hoang chi tật [膏肓之疾] bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng.
- Nhuần thấm. Như cao lộ [膏露] móc ngọt, sương móc mát mẻ.
- Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là cao. Như cao trạch hạ ư dân [膏澤下於民] (Mạnh Tử [孟子]) ân trạch thấm tới dân.
- Thuốc cao, thuốc đun cho cô đặc để lâu không thiu gọi là cao. Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành cũng gọi là cao.
- Một âm là cáo. Thấm. Như âm vũ cáo chi [陰雨膏之] (Thi Kinh [詩經]) mưa dầm thấm cho.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi