Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 砂利採取業務主任者
Hán tự
任
- NHÂM, NHẬM, NHIỆMKunyomi
まか.せるまか.す
Onyomi
ニン
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
亻 NHÂN 壬 NHÂM
Nghĩa
Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm. Chịu, đương. Gánh vác. Một âm là nhậm. Dùng. Mặc kệ.
Giải nghĩa
- Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
- Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
- Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm [眾怒難任] chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí [無任激切屏營之至] cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
- Gánh vác. Như nhâm lao [任勞] gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán [任怨] chịu lấy sự oán trách.
- Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm [赴任].
- Dùng. Như tri nhân thiện nhậm [知人善任] biết người khéo dùng.
- Mặc kệ. Như nhậm ý [任意] mặc ý. Vạn Hạnh [萬行] : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô [身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪] Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ. $ Ta quen đọc là nhiệm.