Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 砧木
Hán tự
砧
- CHÂMKunyomi
きぬた
Onyomi
チン
Số nét
10
Nghĩa
Cái chày đá để giặt áo. Nguyễn Du [阮攸] : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm [早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧] (Thu dạ [秋夜]) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. Quách Tấn dịch thơ : Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
Giải nghĩa
- Cái chày đá để giặt áo. Nguyễn Du [阮攸] : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm [早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧] (Thu dạ [秋夜]) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. Quách Tấn dịch thơ : Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
- Cái chày đá để giặt áo. Nguyễn Du [阮攸] : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm [早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧] (Thu dạ [秋夜]) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. Quách Tấn dịch thơ : Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|