Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 確乎
Hán tự
乎
- HỒ, HÔKunyomi
かああかなやよを
Onyomi
コオ
Số nét
5
Bộ
ノ 丷 一 NHẤT 亅 QUYẾT
Nghĩa
Vậy, ôi, ư, rư ! Nhời nói có ý nghi hoặc. Tiếng gọi. Nhời nói tán thán. Chưng. Một âm là hô.
Giải nghĩa
- Vậy, ôi, ư, rư ! Nhời nói có ý nghi hoặc. Như quân tử giả hồ [君子者乎] quân tử ấy ư ?
- Vậy, ôi, ư, rư ! Nhời nói có ý nghi hoặc. Như quân tử giả hồ [君子者乎] quân tử ấy ư ?
- Tiếng gọi. Như Sâm hồ [參乎], người Sâm kia ơi !
- Nhời nói tán thán. Như nguy nguy hồ [巍巍乎] cao vòi vọi vậy ôi !, tất dã chánh danh hồ ! [必也正名乎] ắt vậy phải chánh cái danh vậy ôi !
- Chưng. Như sở cầu hồ tử [所求乎子] cầu chưng đạo làm con.
- Một âm là hô. Nhời sót thương. Như [於] cùng nghĩa với chữ hô [呼].