Chi tiết chữ kanji 礼訟
Hán tự
訟
- TỤNGOnyomi
ショウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
公 CÔNG 言 NGÔN
Nghĩa
Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng. Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng. Dâng thơ tuyết oan cho người. Trách phạt. Khen ngợi.
Giải nghĩa
- Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng. Như tranh tụng [爭訟] thưa kiện nhau, tố tụng [訴訟] cáo kiện.
- Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng. Như tranh tụng [爭訟] thưa kiện nhau, tố tụng [訴訟] cáo kiện.
- Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
- Dâng thơ tuyết oan cho người.
- Trách phạt.
- Khen ngợi.
Onyomi