Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 社稷
Hán tự
稷
- TẮCKunyomi
きび
Onyomi
ショク
Số nét
15
Nghĩa
Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Nhanh, mau. Xế, xế bóng.
Giải nghĩa
- Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. Như xã tắc [社稷], xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. Như xã tắc [社稷], xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Nhanh, mau.
- Xế, xế bóng.
Onyomi
ショク
社稷 | しゃしょく | Trạng thái (thần và chúa trời tutelary (của) hạt) |