Chi tiết chữ kanji 祭粢料
Hán tự
粢
- TƯ, TẾKunyomi
しとぎ
Onyomi
シ
Số nét
12
Nghĩa
Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình [粢盛]. Một âm là tế.
Giải nghĩa
- Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình [粢盛].
- Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình [粢盛].
- Một âm là tế. Tế đề [粢醍] rượu đỏ.