Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 禁断のレジスタンス
Hán tự
禁
- CẤM, CÂMOnyomi
キン
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
示 KÌ 林 LÂM
Nghĩa
Cấm chế. Chỗ vua ở gọi là cung cấm [宮禁]. Giam cấm. Kiêng. Điều cấm. Cái đồ nâng chén rượu, cái khay. Một âm là câm.
Giải nghĩa
- Cấm chế.
- Cấm chế.
- Chỗ vua ở gọi là cung cấm [宮禁].
- Giam cấm.
- Kiêng.
- Điều cấm.
- Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
- Một âm là câm. Đương nổi. Nguyễn Du [阮攸] : Thành nam thùy liễu bất câm phong [城南垂柳不禁風] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.