Chi tiết chữ kanji 禁葷食
Hán tự
葷
- HUÂNOnyomi
クン
Số nét
12
Nghĩa
Thức cay, rau hăng, như hành, hẹ, tỏi đều gọi là huân. Tục gọi ăn mặn là huân [葷], ăn chay là tố [素].
Giải nghĩa
- Thức cay, rau hăng, như hành, hẹ, tỏi đều gọi là huân.
- Thức cay, rau hăng, như hành, hẹ, tỏi đều gọi là huân.
- Tục gọi ăn mặn là huân [葷], ăn chay là tố [素].
Onyomi
クン
葷酒 | くんしゅ | Người thống trị |