Chi tiết chữ kanji 禊教
Hán tự
禊
- HỄKunyomi
みそぎはら.う
Onyomi
ケイカツ
Số nét
14
Nghĩa
Phất hễ [祓禊] một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ [春禊], thu gọi là thu hễ [秋禊].
Giải nghĩa
- Phất hễ [祓禊] một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ [春禊], thu gọi là thu hễ [秋禊].
- Phất hễ [祓禊] một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ [春禊], thu gọi là thu hễ [秋禊].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|