Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 福井駅 (岡山県)
Hán tự
井
- TỈNHKunyomi
い
Onyomi
セイショウ
Số nét
4
JLPT
N1
Nghĩa
Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh. Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh [市井]. Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền [井田]. Rành mạch. Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Giải nghĩa
- Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
- Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
- Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh [市井]. Đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi là hương tỉnh [鄉井].
- Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền [井田].
- Rành mạch. Như trật tự tỉnh nhiên [秩序井然] thứ tự rành mạch có điều lý.
- Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
い
Onyomi