Chi tiết chữ kanji 福岡正剛
Hán tự
剛
- CƯƠNGOnyomi
ゴウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
岡 CƯƠNG 刂 ĐAO
Nghĩa
Cứng, bền. Vừa gặp.
Giải nghĩa
- Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức [剛愎].
- Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức [剛愎].
- Vừa gặp. Như cương phùng [剛逢] vừa gặp, cương quá [剛過] vừa qua.
Onyomi