Chi tiết chữ kanji 福島和可菜
Hán tự
菜
- THÁIKunyomi
な
Onyomi
サイ
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
采 THẢI 艹 THẢO
Nghĩa
Rau. Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Giải nghĩa
- Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc [菜色].
- Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc [菜色].
- Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Mẹo
Bạn lấy rau<
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
な
Onyomi