Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 福福荘の福ちゃん
Hán tự
福
- PHÚCOnyomi
フク
Số nét
13
JLPT
N3
Bộ
礻 THỊ 畐
Nghĩa
Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Giúp. Thịt phần tế. Rượu tế còn thừa. Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Giải nghĩa
- Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc : (1) Giàu [富] (2) Yên lành [安寧] (3) Thọ [壽] (4) Có đức tốt [攸好德] (5) Vui hết tuổi trời [考終命].
- Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc : (1) Giàu [富] (2) Yên lành [安寧] (3) Thọ [壽] (4) Có đức tốt [攸好德] (5) Vui hết tuổi trời [考終命].
- Giúp.
- Thịt phần tế.
- Rượu tế còn thừa.
- Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Onyomi