Chi tiết chữ kanji 秋元晏斗玲
Hán tự
斗
- ĐẤU, ĐẨUOnyomi
トトウ
Số nét
4
JLPT
N1
Bộ
十 THẬP 丶 CHỦ
Nghĩa
Cái đấu. Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả. Bé nhỏ. Sao Đẩu. Cao trội lên, chót vót. Giản thể của chữ [鬥].
Giải nghĩa
- Cái đấu.
- Cái đấu.
- Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
- Bé nhỏ. Như đẩu thành [斗城] cái thành nhỏ.
- Sao Đẩu. Như nam đẩu [南斗] sao Nam Đẩu, bắc đẩu [北斗] sao Bắc Đẩu, v.v.
- Cao trội lên, chót vót.
- Giản thể của chữ [鬥].
Onyomi