Chi tiết chữ kanji 秧鶏
Hán tự
秧
- ƯƠNGKunyomi
なえ
Onyomi
オウ
Số nét
10
Nghĩa
Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương [秧]. Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
Giải nghĩa
- Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương [秧].
- Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương [秧].
- Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.