Chi tiết chữ kanji 秩禄処分
Hán tự
秩
- TRẬTOnyomi
チツ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
失 THẤT 禾 HÒA
Nghĩa
Trật tự, thứ tự. Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. Cung kính. Mười năm gọi là một trật. Bổng lộc. Thường.
Giải nghĩa
- Trật tự, thứ tự. Như trật tự [秩序] thứ hạng trên dưới trước sau.
- Trật tự, thứ tự. Như trật tự [秩序] thứ hạng trên dưới trước sau.
- Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. Như thăng trật [升秩] lên bực trên.
- Cung kính.
- Mười năm gọi là một trật. Bảy mươi tuổi gọi là thất trật [七秩], tám mươi tuổi gọi là bát trật [八秩], v.v. Bạch Cư Dị [白居易] : Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên [已開第七秩, 飽食仍安眠] (Nguyên nhật [元日]) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
- Bổng lộc. Hàn Dũ [韓愈] : Vấn kỳ lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã [問其祿, 則曰下大夫之秩也] (Tránh thần luận [爭臣論]) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp theo cấp hạ đại phu.
- Thường.
Onyomi