Chi tiết chữ kanji 稟議制度
Hán tự
稟
- BẨM, LẪMKunyomi
こめぐら
Onyomi
リンヒン
Số nét
13
Nghĩa
Vâng mệnh, bẩm mệnh. Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Bẩm phú, tính trời phú cho. Một âm là lẫm. Dị dạng của chữ [禀].
Giải nghĩa
- Vâng mệnh, bẩm mệnh.
- Vâng mệnh, bẩm mệnh.
- Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là [禀].
- Bẩm phú, tính trời phú cho.
- Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.
- Dị dạng của chữ [禀].
Onyomi
リン