Chi tiết chữ kanji 穆公 (許)
Hán tự
穆
- MỤC, MẶCKunyomi
やわ.らぐ
Onyomi
ボクモク
Số nét
16
Bộ
禾 HÒA 小 TIỂU 白 BẠCH 彡 SAM
Nghĩa
Hòa mục. Mục mục [穆穆] sâu xa. Hàng mục. Làm đẹp lòng, vui. Một âm là mặc.
Giải nghĩa
- Hòa mục. Như mục như thanh phong [穆如清風] (Thi Kinh [詩經]) hòa như gió thanh.
- Hòa mục. Như mục như thanh phong [穆如清風] (Thi Kinh [詩經]) hòa như gió thanh.
- Mục mục [穆穆] sâu xa.
- Hàng mục. Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu [昭], hai đời là hàng mục [穆], bên tả là hàng chiêu [昭], bên hữu là hàng mục [穆].
- Làm đẹp lòng, vui.
- Một âm là mặc. Mặc nhiên [穆然] lặng nghĩ.