Chi tiết chữ kanji 穎割れ大根
Hán tự
穎
- DĨNHKunyomi
ほさきのぎ
Onyomi
エイ
Số nét
16
Nghĩa
Bông lúa, ngọn lúa. Mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh. Ngòi bút. Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám, trong loài gọi là dĩnh dị [穎異].
Giải nghĩa
- Bông lúa, ngọn lúa.
- Bông lúa, ngọn lúa.
- Mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh.
- Ngòi bút.
- Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám, trong loài gọi là dĩnh dị [穎異].