Chi tiết chữ kanji 突慳貪
Hán tự
慳
- KHAN, SANKunyomi
おし.む
Onyomi
ケンカン
Số nét
15
Nghĩa
Keo kiệt, lận. Như nhất phá khan nang [一破慳囊] một phá túi keo. $ Ta quen đọc là chữ san.
Giải nghĩa
- Keo kiệt, lận. Như nhất phá khan nang [一破慳囊] một phá túi keo. $ Ta quen đọc là chữ san.
- Keo kiệt, lận. Như nhất phá khan nang [一破慳囊] một phá túi keo. $ Ta quen đọc là chữ san.