Chi tiết chữ kanji 窈窕
Hán tự
窈
- YỂUOnyomi
ヨウ
Số nét
10
Nghĩa
Sâu xa. Yểu điệu [窈窕] (1) tả cái đức tính u nhàn của con gái, Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu [窈窕淑女, 君子好逑] (Thi Kinh [詩經]) Gái hiền yểu điệu, Xứng đôi với người quân tử. Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu (2).
Giải nghĩa
- Sâu xa. Vương An Thạch [王安石] : Hữu huyệt yểu nhiên [有穴窈然] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Có hang sâu thẳm.
- Sâu xa. Vương An Thạch [王安石] : Hữu huyệt yểu nhiên [有穴窈然] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Có hang sâu thẳm.
- Yểu điệu [窈窕] (1) tả cái đức tính u nhàn của con gái, Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu [窈窕淑女, 君子好逑] (Thi Kinh [詩經]) Gái hiền yểu điệu, Xứng đôi với người quân tử.
- Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu (2). Quy khứ lai từ [歸去來辭] : Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu [既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘] Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.