Chi tiết chữ kanji 窮まる
Hán tự
窮
- CÙNGKunyomi
きわ.めるきわ.まるきわ.まりきわ.み
Onyomi
キュウキョウ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
身 THÂN 弓 CUNG 穴 HUYỆT
Nghĩa
Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Nghiên cứu. Hết. Dị dạng của chữ [穷].
Giải nghĩa
- Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng [貧窮] nghèo quá, khốn cùng [困窮] khốn khó quá, v.v. Luận ngữ [論語] : Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ [君子固窮, 小人窮斯濫矣] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người quân tử có khi cùng khốn cũng là lẽ cố nhiên (thi cố giữ tư cách của mình); kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
- Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng [貧窮] nghèo quá, khốn cùng [困窮] khốn khó quá, v.v. Luận ngữ [論語] : Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ [君子固窮, 小人窮斯濫矣] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người quân tử có khi cùng khốn cũng là lẽ cố nhiên (thi cố giữ tư cách của mình); kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
- Nghiên cứu. Như cùng lý tận tính [窮理盡性] nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
- Hết. Như cùng nhật chi lực [窮日之力] hết sức một ngày.
- Dị dạng của chữ [穷].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きわ.まる
Onyomi